ý chí mạnh mẽ nghĩa là gì?, ý chí mạnh mẽ được viết tắt của từ nào và định nghĩa như thế nào?, Ở đây bạn tìm thấy có 2 định nghĩa hãy thêm 1 ý nghĩa và 1 ví dụ ý chí mạnh mẽ trong tiếng anh là: strong will. Một bình luận cho "ý chí mạnh mẽ" 187484405736677
Mạnh mẽ còn được định nghĩa là "có cường độ lớn, đem lại hiệu quả cao", ví dụ như: "Biến động trong ngành dịch vụ có thể tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế nước ta". Nó cũng được hiểu với ý nghĩa là "có nhiều sức mạnh về tinh thần hoặc thể
Dịch trong bối cảnh "MẠNH MẼ NHƯ ÔNG" trong tiếng việt-tiếng anh. ĐÂY rất nhiều câu ví dụ dịch chứa "MẠNH MẼ NHƯ ÔNG" - tiếng việt-tiếng anh bản dịch và động cơ cho bản dịch tiếng việt tìm kiếm.
Bạn đang xem: mạnh mẽ là gì. Mạnh mẽ còn được định nghĩa là "có cường độ lớn, đem lại hiệu quả cao", ví dụ như: "Biến động trong ngành dịch vụ có thể tác động mạnh mẽ đến nền kinh tế nước ta". Nó cũng được hiểu với ý nghĩa là "có nhiều sức
mạnh mẽ trong năm qua. - strongly over the past years sturdy through the years strongly over the last year was strong over the past year. tăng trưởng trong năm qua. - to growth over the past year growth throughout the year of growth in the last year years of growth. sự tăng trưởng mạnh mẽ hơn.
mạnh mẽ Tiếng Trung là gì? Giải thích ý nghĩa mạnh mẽ Tiếng Trung (có phát âm) là: 奡 《矫健。》giọng văn mạnh mẽ. 排奡 (文章有力)。勃然 《 兴起或旺盛的样子。》dấy lên mạnh mẽ勃然而起。苍劲 《(树木、书画等)苍老挺拔。》风行 《形容迅速。》m.
JUy7IoC. Extremely STRONG odor and STRONG odor and cầu nguyện, điều đó sẽ giúp bạn mạnh it will make you xúc được thể hiện mạnh mẽ hơn ở bên trái khuôn are expressed more in tensely on the left side of the ta chưa bao giờ mạnh mẽ và thầm lặng như Odysseus;Tôi biết bạn mạnh mẽ, nhưng nhớ hãy luôn luôn tử know you're tough but always remember to be mạnh mẽ và lớn hơn thì tốt bigger, brighter and bolder the typography is, the quy luật đó đủ mạnh mẽ để thay đổi một, hoặc nhiều, cuộc potent enough to change a life, or Churchill bản thân cũng mạnh mẽ chống lại nền độc lập của Ấn this is the same Churchill who also vehemently opposed the Indian nghĩ con mạnh mẽ hơn thế này chứ?Mạnh mẽ và kéo dài, cảm giác mềm was every bit as loud as it của họ sống mạnh mẽ trong lòng người dân của legacy however, lives on strongly in the hearts of the people of ta phải mạnh mẽ hơn những gì đang dằn vặt hành hạ bản thân”.Chồng từng nói tôi mạnh mẽ hơn anh mạnh mẽ hơn bao giờ hết, anh khiến em như thế cơ rất mạnh mẽ và cho phép chở hàng motor is very powerfull and enables to carry heavy speak loudly through the act of hòa hợp và hòa giải phải mạnh mẽ hơn các thúc đẩy của cái and reconciliation must be stronger than the forces of mạnh mẽ, tập trung và yêu thương mọi By the Power of mạnh mẽ và có khả năng nhiều hơn mình nghĩ.”.Chúng tôi cần mạnh mẽ và không phạm quá nhiều sai lượng mạnh mẽ hơn cô, nên Nora cần phải chú ý đến energy was stronger than her, so Nora needed to tend yêu, thật mạnh mẽ và cũng thật rồ dại.
mạnh mẽ tiếng anh là gì